Từ điển Thiều Chửu
伎 - kĩ
① Tài, như kĩ xảo 伎巧 tài khéo. ||② Con nhà nghề, như kĩ nữ 伎女 con hát.

Từ điển Trần Văn Chánh
伎 - kĩ
① Như 技 [jì]. 【伎倆】 kĩ lưỡng [jìliăng] Mánh khóe, thủ đoạn, trò, ngón: 欺騙伎倆 Trò bịp bợm; ② Người phụ nữ (thời xưa) chuyên nghề ca múa, con hát (như 妓, bộ 女).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
伎 - ki
Ki ki 伎伎: Vẻ thư thái — Một âm là Kĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
伎 - kĩ
Tài khéo — Con đĩ — Một âm là Ki.